CÔNG TY CỔ PHẦN XÚC TIẾN ĐẦU TƯ MH VIỆT NAM

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rút tiền ATM

Khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản, bạn sẽ thường xuyên phải sử dụng thẻ ATM để rút tiền lương. Dưới đây là từ vựng tiếng Nhật bạn cần biết để quá trình rút tiền nhanh chóng, chính xác hơn và không bị nhầm lẫn.

お引出し(おひきだし): rút tiền
お預入れ(おあずけいれ): cho tiền vào tài khoản
残高照会(ざんだかしょうかい): kiểm tra số dư tài khoản
お振込み(おふりこみ)/ ご送金(ごそうきん): chuyển khoản
通帳記入(つうちょうきにゅう)/ 記帳(きちょう): cập nhật sổ tài khoản (đưa sổ tk vào máy, máy sẽ in ra những giao dịch đã diễn ra từ trước đến giờ)
口座(こうざ): tài khoản
キャッシュカード: thẻ tiền mặt (thẻ ATM)
現金(げんきん): tiền mặt
他行口座(たぎょうこうざ): tài khoản thuộc ngân hàng khác
ご送金先 (ごそうきんさき): người nhận chuyển khoản từ mình
ご送金先金融機関(ごそうきんさききんゆうきかん): Tên ngân hàng nhận chuyển khoản từ mình
支店名(してんめい): tên chi nhánh
預金種目(よきんしゅもく): loại hình tiền gửi
普通預金(ふつうよきん): tiền gửi thông thường (để trả lời cho loại hình tiền gửi ở số ⑪)
口座番号(こうざばんごう): số tài khoản
暗証番号(あんしょうばんごう): số pin
金額(きんがく): khoản tiền
手数料(てすうりょう): phí dịch vụ
確認(かくにん): xác nhận
両替(りょうがえ): đổi tiền (ngoại tệ)
お札(さつ)/ 紙幣(しへい): tiền giấy
宛(あて): tới (ví dụ: ゆうちょ宛の送金: gửi tới tài khoản yucho)

Nếu bạn có ý định đi xuất khẩu lao động Nhật Bản thì hãy liên hệ với MH Việt Namđể chúng tôi tư vấn chi bạn:

CÔNG TY CỔ PHẦN XÚC TIẾN ĐẦU TƯ MH VIỆT NAM

Điện thoại : (+84) 24 3960 6969

Email :contact@mh-hr.com.vn